塑料阻燃等级V0、V1、V2及HB的定义介绍

塑料阻燃等级V0、V1、V2及HB的定义介绍
TRÌNH BÀY ĐỊNH NGHĨA VỀ NHỰA CHÓNG CHÁY CẤP BAÄC V0 , V1, V2 VÀ HB
2016-02-01 塑料大王 塑料大王
plasking
塑料大王

塑料阻燃等级V0、V1、V2及HB的定义介绍塑料阻燃等级
Trình bày định nghĩa về nhựa chóng cháy cấp bậc V0、V1、V2 và HB
由V-0,V-1,V-2向HB逐级递减:
Vì V-0 , V-1 , V-2 đến HB từng bước giảm:

V0:
对样品进行两次10秒的燃烧测试后,火焰在30秒内熄灭。不能有燃烧物掉下。
Sau 2 mẫu thử nghiệm đốt 10 giây , ngọn lửa được dập tắt trong 30 giây.không thể có vật đốt rơi

V1:
对样品进行两次10秒的燃烧测试后,火焰在60秒内熄灭。不能有燃烧物掉下。
Sau 2 mẫu thử nghiệm đốt 10 giây ,ngọn lửa được dập tắt trong vòng 60 giây. Không thể có vật đốt rơi

V2:
对样品进行两次10秒的燃烧测试后,火焰在60秒内熄灭。可以有燃烧物掉下。
Sau 2 mẫu thử nghiệm đốt 10 giây ,ngọn lửa được dập tắt trong vòng 60 giây.Có vật đốt rơi xuống

HB:
UL94和CSA C22.2 No 0.17标准中最底的阻燃等级。要求对于3到13 毫米厚的样品,燃烧速度小于40毫米每分钟;小于3毫米厚的样品,燃烧速度小于70毫米每分钟;或者在100毫米的标志前熄灭
UL94 và CSA C22.2 No 0.17 chuẩnmức thấp nhất của chất chóng cháy. Yêu cầu đối với mẫu dày từ 3-13 mm, vận tốc đốt mỗi phút là ít hơn 40 mm; Mẫu dày dưới 3mm, vận tốc đốt mỗi phút làø ít hơn 70mm.; Hoặc trước tiên mức dấu 100mm sẽ dập tắc.

塑料大王整理 转载请注明来源

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *